Home » Archives for tháng 5 2015
Những câu tiếng anh hay dùng nhất
Những câu tiếng anh hay dùng nhất
![Những câu tiếng anh hay dùng nhất, học tiếng anh Những câu tiếng anh hay dùng nhất, học tiếng anh](https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgIGu-OtPa-RAE6zj21hjjO-hlh9RtOk9hW9Ix2c5jYU32moaZJGM3K0bT36d4gIO5YBoOEkOaEPmq69kX1rQQsXl-5gj5VD5IOoXChrKRkTIDuadhUGqaxS-MJQIo0t5bzGXI0e3oHQu4/s200/thanhnha-141904121902-cau-noi-thong-dung.jpg)
Ảnh từ:http://mangthuvien.com
Hue - September 2008Specially designed for Doctor Nguyen Van Lieu, my best friendTrang này gồm 365 câu luyện nói tiếng Anh theo giọng Mỹ. Đây là những câu nói ngắn hay dùng trong đời sống hằng ngày. Một số câu là thành ngữ. Mỗi câu được nói theo ba tốc độ khácnhau: chậm, trung bình và cực nhanh. Cố gắng nhận ra các âm riêng lẻ trong câu được đọcchậm. Tập nói theo tốc độ trung bình và nghe được tốc độc cao. Chúc thành công.
![]() |
Ảnh từ:http://mangthuvien.com |
nguyen quang
GOOD SUCCESS!
RECORDING 1 | ||
1. | Absolutely | Tuyệt đối! Hoàn toàn đúng |
2. | Absolutely impossible | Hoàn toàn không thể |
3. | All I have to do is learn English | Tất cả những gì tôi phải làm là học tiếng Anh. |
4. | Are you free tomorrow? | Mai có rảnh không? |
5. | Are you married? | Có gia đình chưa? |
6. | Are you used to the food here? | Có quen với đồ ăn ở đây không? |
7. | Be careful. | Cẩn thận nghe! |
8. | Be my guest. | Tự nhiên đi! |
9. | Better late than never. | Thà muộn hơn không bao giờ |
10. | Better luck next time. | Lần sau may mắn nhé |
11. | Better safe than sorry. | Cẩn tắc vô áy náy. |
12. | Can I have a day off? | Cho tôi nghỉ một ngày được không? |
13. | Can I help? | Tôi giúp được gì không? |
14. | Can I take a message? | Có để lại lời nhắn gì không? |
15. | Can I take a rain check? | Tôi có thể hẹn lần sau được không? |
16. | Can I take your order? | Ông/bà đã gọi (món) gì chưa? |
17. | Can you give me a wake-up call | Gọi thức giấc cho tôi được không? |
18. | Can you give me some feedback? | Có gì phản hồi cho tôi nghe. |
19. | Can you make it? | Anh làm được chứ? Anh đến được không? |
20. | Can I have a word with you? | Cho tôi nói mấy lời. |
21. | Catch me later. | Chờ lát nữa nhé. (Lúc này đang bận) |
22. | Cheer up | Vui lên! |
23. | Come in and make yourself at home. | Vào đi, cứ tự nhiên như ở nhà. |
24. | Could I have the bill please? | Cho tôi phiếu tính tiền |
25. | Could you drop me off at the airport? | Cho tôi xuống phi trường. |
26. | Could you speak slower? | Làm ơn nói chậm lại |
27. | Could you take a picture for me? | Chụp cho tôi cái hình nhé? |
28. | Did you enjoy your flight? | Chuyến bay có thích không? |
29. | Did you have a good day today? | Hôm nay có gì vui không? |
30. | Did you have a nice holiday? | Đi nghỉ có vui không |
31. | Did you have fine? | Lúc đó trời có đẹp không |
32. | Dinner is on me. | Để tôi trả tiền ăn tối cho. |
33. | Do you have a room available? | Có phòng trông không? |
34. | Do you have any hobbies? | Bạn có thú tiêu khiển gì không? |
35. | Do you have some changes? | Có tiền lẻ không? |
36. | Do you mind my smoking? | Hút thuốc có phiền không? |
37. | Do you often work out? | Có hay tập thể hình không? |
38. | Do you speak English? | Có nói tiếng Anh không? |
39. | Don't be so modest? | Đừng khiêm tốn thế. |
40. | Don't bother | Không cần đâu |
41. | Don't get me wrong. | Đừng hiểu sai tớ |
42. | Don't give up. | Đừng bỏ cuộc |
43. | Don't jump to conclusions. | Chớ vội kết luận |
44. | Don't let me down | Đừng làm tớ thất vọng |
45. | Don't make any mistakes. | Đừng phạm sai lầm |
46. | Don't mention it. | Đừng để ý làm gì |
47. | Don't miss the boat. | Chớ có tiếc của |
48. | Don't take any chances. | Chớ có làm bừa |
49. | Don't take it for granted. | Đừng coi như chuyện đương nhiên |
50. | Don't worry about it. | Chớ có lo |
51. | Easy come, easy go. | Dễ đến dễ đi |
52. | Enjoy your meal. | Ăn ngon nhé |
53. | Easier said than done. | Nói dễ hơn làm |
54. | First come, first served. | Ai đến trước phục vụ trước |
55. | For here or to go? | Ăn tại chỗ hay mang đi |
56. | Forget it. | Quên đi. |
57. | Forgive me. | Thứ lôi cho tôi nhé! |
58. | Give me a call. | Gọi điện cho tớ nghe |
59. | Give my best to your family. | Gởi lời thăm gia đình cậu nghe. |
60. | Have him return my call. | Bảo anh ấy gọi lại cho tớ nhé. |
61. | Have you ever been to Japan? | Bạn từng đi Nhật chưa? |
62. | Have you finished yet? | Xong chưa? |
63. | RECORDING 2 Have you got anything larger? | Có cài nào lớn hơn không? |
64. | Have you got that? | Bạn có hiểu không? (Bạn có cái đó không?) |
65. | Have you heard from Mary? | Có nghe tin tức gì của Mary? |
66. | He is in conference. | Đang bận nói chuyện |
67. | Help yourself, please. | Tự phục vụ đi nhé! |
68. | Hold your horses. | Bớt giận đã nào |
69. | How can I get in touch with you? | Tôi liên lạc với anh bằng cách nào? |
70. | How do I look? | Trông tôi thế nào? |
71. | How is it going? | Công việc thế nào |
72. | How late are you open? | Cửa hàng mở cửa tới khuya chứ? |
73. | How long did it last? | Kéo dài bao lâu? |
74. | How long will it take me to get there? | Mất bao lâu để tới đó |
75. | How much is it? | Bao nhiêu tiền? |
76. | How often do you eat out? | Hay đi ăn ngoài không? |
77. | I apologize. | Xin lỗi |
78. | I appreciate your invitation. | Cám ơn đã mời mình |
79. | I assure you. | Cam đoan với anh thế. (Yên tâm đi) |
80. | I bet you can. | Tôi cuộc là anh làm được |
81. | I can manage. | Tôi có thể xoay xở được |
82. | I can't afford it. | Tôi không đủ sức (mua) |
83. | I can't believe it. | Không tin được |
84. | I can't resist the temptation. | Không nhịn được nữa. |
85. | I can't stand it. | Không chịu đựng nổi. |
86. | I can't tell. | Không biết nữa. (Không phân biệt được) |
87. | I couldn't agree more. | Hoàn toàn đồng ý |
88. | I couldn't get through. | Mình không thể hoàn thành được |
89. | I couldn't help it. | Không nhịn được nữa |
90. | I didn't mean to. | Tôi không có ý đó. |
91. | I don't know for sure. | Tôi không biết chắc |
92. | I enjoy your company. | Tôi thích được chuyện trò với bạn |
93. | I enjoyed it very much. | Tôi đã rất thích |
94. | I envy you. | Tôi ghen với anh |
95. | I feel like having some dumplings. | Tôi thích ăn mấy cái bánh bao. |
96. | I feel terrible about it. | Tôi cảm thấy kinh khủng |
97. | I feel the same way. | Tôi cũng thấy thế |
98. | I have a complaint. | Tôi có lời than phiền / khiếu nại |
99. | I have nothing to do with it. | Chả việc gì tới tao. |
100. | I haven't the slightest idea. | Tôi không biết mô tê chi cả |
101. | I hope you'll forgive me. | Tôi mong anh bỏ quá cho. |
102. | I know the feeling. | Tôi biết cảm giác đó |
103. | I mean what I say. | Tôi nói như tôi nghĩ |
104. | I owe you one. | Tôi nợ anh một (ván) nhé! |
105. | I really regret it. | Tôi thực sự hối tiếc |
106. | I suppose so. | Tôi mong thế |
107. | I thought so, too. | Tôi cũng đã tưởng thế |
108. | I understand completely. | Tôi hoàn toàn thông cảm |
109. | I want to report a theft. | Tôi muốn trình báo một vụ trộm |
110. | I want to reserve a room. | Tôi muốn đặt một phòng |
111. | I was just about to call you. | Tôi vừa định gọi cho anh |
112. | I was moved.= I was touched. | Tôi xúc động |
113. | I wasn't aware of that. | Tôi đã không ý thức điều đó |
114. | I wasn't born yesterday. | Có phải tao mới đẻ hôm qua đâu! |
115. | I wish I could. | Tôi ước tôi có thể |
116. | I wouldn't worry about it, if I were you. | Nếu tớ ở địa vị cậu tó chả lo gì sất. |
117. | I'd like a refund. | Tôi muốn đòi tiền lại |
118. | I'd like to deposit some money. | Tôi muốn đặt cọc |
119. | I'd like to make a reservation. | Tôi muốn đặt trước |
120. | I'll be right with you. | Tôi tới chỗ anh ngay. |
121. | I'll check it. | Để tôi xem đã |
122. | I'll do my best. | Tôi sẽ cố gắng |
123. | I'll get it. | Tôi sẽ kiếm nó. |
124. | I'll give you a hand. | Tôi sẽ giúp anh một tay |
125. | I'll have to see about that. | Tôi sẽ xem xét việc đó |
126. | RECORDING 3 I'll keep my eyes open. | Tôi sẽ cảnh giác |
127. | I'll keep that in mind. | Tôi sẽ lưu ý điều đó |
128. | I'll pick up the tab. | Tôi sẽ trả tiền |
129. | I'll play it by ear. | Tôi sẽ chơi không cần nhạc/ngẫu hứng |
130. | I'll see what I can do. | Tôi sẽ xem xét có thể làm được gì |
131. | I'll show you. | Tôi sẽ chỉ cho xem |
132. | I'll take care of it. | Tôi sẽ quan tâm |
133. | I'll take it. | Tôi sẽ mua cái này |
134. | I'll take your advice. | Tôi sẽ nghe lời anh khuyên |
135. | I'll think it over. | Tôi sẽ nghĩ lại |
136. | I'll treat you to diner. | Tôi mời anh ăn tối |
137. | I'll walk you to the door. | Tôi sẽ tiễn anh ra cửa |
138. | I’m broke. | Tôi cháy túi rồi |
139. | I’m crazy about English. | Tôi rất khoái tiếng Anh |
140. | I’m easy to please. | Tôi dễ tính lắm |
141. | I’m glad to hear that. | Tôi vui mừng nghe điều đó |
142. | I’m glad you enjoyed it. | Tôi vui mừng vì anh thích nó |
143. | I’m good at it. | Tôi giỏi cái đó |
144. | I’m in a good mood. | Tôi đang vui |
145. | I’m in good shape. | Tôi khỏe |
146. | I’m just having a look. | Để tôi xem cái đã |
147. | I’m looking for a part-time job. | Tôi đang tìm việc làm thêm |
148. | I’m looking forward to it. | Tôi đang mong điều đó |
149. | I’m lost. | Tôi bị lạc |
150. | I’m not feeling well. | Tôi không thấy khỏe |
151. | I’m not myself today | Hôm nay tôi khó ở |
152. | I’m not really sure. | Tôi không chắc lắm |
153. | I’m on a diet. | Tôi đang ăn kiêng |
154. | I’m on my way. | Tôi đang thuận lợi |
155. | I’m pressed for time. | Tôi đang bận lắm |
156. | I’m sorry I’m late. | Xin lỗi tôi đến trễ |
157. | I’m sorry to hear that. | Tôi lấy làm tiếc khi nghe chuyện đó. |
158. | I’m under a lot of pressure | Tôi chịu nhiều áp lực lắm |
159. | I’m working on it. | Tôi đang tiến hành chuyện đó |
160. | I’ve changed my mind. | Tôi đổi ý rồi |
161. | I’ve got a headache | Tôi bị đau đầu |
162. | I’ve got my hands for full. | Tôi bận túi bụi |
163. | I’ve got news for you. | Tôi có tin này cho anh |
164. | I’ve got new (no) idea. | Tôi có ý tưởng mới/không có ý tưởng nào |
165. | I’ve had enough | Đủ rôi |
166. | If I were in your shoes | Nếu tớ ở địa vị của cậu… |
167. | Is that OK? | Ổn chứ |
168. | Is this seat taken? | Có ai ngồi chỗ này chưa? |
169. | It all depends | Còn tùy |
170. | It can happen to anyone | Ai cũng có thể gặp chuyện này |
171. | It doesn't make any difference | Cũng thế thôi |
172. | It doesn't matter to me | Chẳng có vấn đề gì với tôi cả |
173. | It doesn't work | Không tác dụng |
174. | It drives me crazy | Nó làm tôi phát điên |
175. | It isn't much | Không nhiều lắm |
176. | It really comes in handy | Nó xuất hiện thật thuận tiện |
177. | It slipped my mind | Quên khuấy đi mất. |
178. | It takes time | Mất thì giờ đấy. |
179. | It will come to me | Rồi tôi sẽ nhớ ra thôi. |
180. | It will do you good | Nó tốt cho anh đó |
181. | It won't happen again. | Không có lần hai đâu |
182. | It won't take much time. | Không mất nhiều thời giờ đâu |
183. | It won't work. | Nó không tác dụng đâu |
184. | It's nice meeting you. | Gặp anh đây thật là vui (nói trước khi chia tay) |
185. | RECORDING 4 It's a deal. | Thỏa thuận rồi nhé! |
186. | It's a long story. | Đó là một câu chuyện dài |
187. | It's a nice day today. | Hôm nay đẹp trời thật |
188. | It's a once in a lifetime chance. | Cơ hội ngàn năm có một |
189. | It's a pain in the neck. | Nghẹn trong cổ. (Ngậm đắng nuốt cay) |
190. | It's a piece of cake. | Một mẫu bánh |
191. | It's a small world. | Thế giới thật là nhỏ |
192. | It's a waste of time. | Lãng phí thời gian |
193. | It's about time. | Đã đến lúc |
194. | It's all my fault. | Lỗi hoàn toàn tại tôi |
195. | It's awesome. | Ghê/kinh quá đi |
196. | It's awful. | Kinh khủng quá. Tệ quá đi |
197. | It's been a long time. | Đã lâu lắm rồi |
198. | It's better than nothing. | Có còn hơn không |
199. | It's essential. | Cơ bản, quan trọng đấy |
200. | It's hard to say. | Thật khó nói quá |
201. | It's incredible. | Thật khó tin |
202. | It's just what I had in mind. | Tôi cũng nghĩ trong đầu như thế |
203. | It's my pleasure. | Tôi rất hân hạnh |
204. | It's no big deal. | Không quan trọng lắm đâu |
205. | It's not your fault. | Không phải lỗi của cậu |
206. | It's nothing. | Chả đáng gì |
207. | It's only a matter of time. | Đây chỉ là vấn đề thời gian |
208. | It's out of the question. | Vấn đề này không bàn lúc này được |
209. | It's time for dinner. | Đã đến lúc ăn tối rồi |
210. | It's up in the air. | Hão huyền, viễn vông quá |
211. | It's up to date. | Rất cập nhật |
212. | It's up to you. | Tùy anh thôi |
213. | It's very popular. | Rất phổ biến |
214. | It's worth seeing. | Đáng xem lắm |
215. | Just let it be. | Cứ để nó thế |
216. | Just to be on the safe side. | Để cho chắc ăn đó mà |
217. | Keep the change. | Cứ giữ lại tiền lẻ |
218. | Keep up the good work. | Cứ làm việc cho tốt |
219. | Keep your fingers crossed. | Cầu may đi |
220. | Kill two birds with one stone. | Nhất cử lưỡng tiện |
221. | Let me get back to you. | Tôi sẽ trả lời (điện thoại của) anh sớm |
222. | Let me guess. | Để tôi đoán nhé |
223. | Let me put it this way. | Để tôi thử cách này |
224. | Let me see. | Để tôi xem |
225. | Let's call it a day. | Hôm nay thế là được rồi |
226. | Let's celebrate! | Ăn mừng đi |
227. | Let's find out. | Chúng ta hãy tìm hiểu |
228. | Let's get to the point. | Hãy đi vào vấn đề đi |
229. | Let's get together sometime. | Thỉnh thoảng gặp nhau chơi nhé |
230. | RECORDING 5 Let's hope for the best. | Hy vọng mọi việc sẽ tốt lên |
231. | Let's keep in touch. | Hãy giữ liên lạc nhé |
232. | Let's make up. | Hãy làm lành đi |
233. | Let's go visit them. | Hãy tới thăm chúng nhé |
234. | Let's talk over dinner. | Tới bữa ăn tối sẽ nói chuyện |
235. | Long time no see. | Lâu rôi không gặp |
236. | Look before you leap. | Nhìn kỹ trước lúc nhảy |
237. | May I ask you a question? | Cho hỏi một câu nhé |
238. | May I have a receipt? | Cho hóa đơn thanh toán nhé |
239. | May I have your name, please? | Xin cho biết quý danh |
240. | May I pay by credit card? | Trả bằng thẻ tín dụng được không? |
241. | May I try it on? | Cho thử đồ/mặc thử nhé? |
242. | Maybe it will work. | Có lẽ cái này xài được đây |
243. | Maybe some other time. | Có lẽ lúc khác |
244. | My mouth is watering. | Tôi thèm chảy nước miếng đây/ rỏ dải đây |
245. | My phone was out of order. | Điện thoại tôi hư rồi |
246. | No pain, no gain. | Không cấy lấy gì gặt |
247. | No problem. | Không có vấn đề gì đâu / Không sao |
248. | Nothing is impossible to a willing heart. | Không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền |
249. | Pain past is pleasure. | Đòn đau nhớ lâu |
250. | Please accept my apology. | Xin chấp nhận lời xin lỗi của mình |
251. | Please don't blame yourself. | Đừng có trách bản thân mình như thế |
252. | Please leave me alone. | Hãy đề tôi yên |
253. | Please let me know. | Báo cho mình biết nghe |
254. | Please make yourself at home. | Cú tự nhiên như ở nhà |
255. | Please show me the menu. | Cho xem thực đơn |
256. | Probably. | Có thể lắm |
257. | So far, so good. | Cho tới nay mọi việc suôn sẻ |
258. | Something must be done about it. | Phải giải quyết chuyên đó đi thôi |
259. | Something's come up. | Có chuyện sắp xảy ra rồi. |
260. | Storms make trees take deeper roots. | Bão mạnh làm cây thêm sâu rễ. Sóng to thuyền lớn |
261. | Suit yourself. | Tùy anh, muốn mân chi thì mần |
262. | Take care. | Bảo trọng |
263. | Take it or leave it. | Mua hay gởi lại? |
264. | Take my word for it. | Nhớ lời tôi nói (về nó) đấy |
265. | Take your time. | Thủng thẳng / thư thả thôi |
266. | Thank you all the same. | Dù sao cũng xin cảm ơn bạn |
267. | Thank you for everything. | Cảm ơn vì tất cả (những gì bạn đã làm cho tôi) |
268. | Thanks a million. | Cảm ơn nhiều lắm |
269. | Thanks for the warning. | Cảm ơn đã báo trước / cảnh báo |
270. | Thanks for your cooperation. | Cảm ơn đã hợp tác |
271. | That couldn't be better. | Tốt lắm rồi |
272. | That depends. | Còn tùy |
273. | That makes sense. | Có lý đấy |
274. | That reminds me. | Điều đó nhắc nhở tôi |
275. | That rings a bell. | Nghe hoàng tráng đấy |
276. | That sounds like a good idea. | Nghe hay đấy |
277. | That's all right. | Được rồi. |
278. | That's disgusting. | Dở ẹt, Xụp bệ |
279. | That's fair. | Thế là công bằng |
280. | That's for sure. | Thế cho chắc |
281. | That's good to know | Biết được thì hay |
282. | RECORDING 6 That's just what I was thinking. | Tôi cũng đã nghĩ như thế. |
283. | That's life. | Đời mà! |
284. | That's more like it. | Hơn thế nữa đấy |
285. | That's not a problem. | Không thành vấn đề |
286. | That's not true. | Không đúng đâu |
287. | That's OK. | Được |
288. | That's ridiculous. | Thật lố bịch, nực cười |
289. | That's the way I look at it, too. | Đó là cũng là cách tôi nhìn nhận vấn đề |
290. | That's the way it is. | Người ta thường làm như thế đấy |
291. | That's worthwhile. | Đáng làm đấy |
292. | The same to you. | Tôi cũng như anh |
293. | The shortest answer is doing. | Câu trả lời ngắn nhất là hành động |
294. | The sooner, the better. | Càng sớm càng tốt |
295. | There is a call for you. | Anh có điện gọi. |
296. | There is no doubt about it. | Không còn nghi ngờ gì nữa. |
297. | There is nothing I can do. | Tôi chẳng làm được gì. (bó tay chấm com) |
298. | There's a possibility. | Có khả năng như thế |
299. | These things happen all the time. | Những chuyên như ri hay xảy ra lắm |
300. | This soup tastes great. | Súp (có vị) ngon tuyệt |
301. | Time is money. | Thời giờ là tiền bạc |
302. | Tomorrow never comes. | Ngày mai sẽ muộn |
303. | Two heads are better than one. | Một cây làm chẳng nên non |
304. | We are in the same boat. | Chúng ta cùng hội cùng thuyến |
305. | We can get by. | Chúng ta có thể xoay xở được |
306. | We can work it out. | Chúng tôi có thể thực hiện được. |
307. | We have a lot in common. | Chúng ta có nhiều điểm giống nhau |
308. | We'll see. | Để xem đã |
309. | What a coincidence! | Thật trùng hợp. |
310. | What a shame! | Thật xấu hổ! (Ôốc dôộc chưa tề!) |
311. | What are you up to? | Anh có năng lực làm gì không? |
312. | What are you talking about? | Bọn mi đang nói chuyện chi rứa? |
313. | What are your plans for the weekend? | Có kế hoach nghỉ cuối tuần chưa? |
314. | What can I do for you? | Tôi có thể giúp gì anh? |
315. | What do you do for relaxation? | Bạn làm gò để thư giãn? |
316. | What do you recommend? | Anh có khuyến nghị chi không? |
317. | What do you think of my new car? | Anh thấy xe hơi mới của tôi thế nào? |
318. | What do you think of it? | Mi nghĩ răng về chuyện nớ? |
319. | What is it about? | Cái nớ nói về chuyện chi rứa? |
320. | What is it like there? | Ở đó ra răng? |
321. | What makes you say so? | Răng mi nói rứa? |
322. | What's going on? | Chuyện chi đang xảy ra rứa? |
323. | What's on your mind? | Anh nghĩ chi trong đầu rứa chi? |
324. | What's the deadline? | Lúc nào là hạn chót? |
325. | What's the matter with you? | Có chuyện chi với anh rứa? |
326. | What's the purpose of your visit? | Mục đích chuyến đi của anh là gì? |
327. | What's the weather like? | Thời tiết thế nào? |
328. | What's your favorite food? | Bạn ưng ăn món chi nhất? |
329. | RECORDING 7 What's your job? | Anh làm nghề gì? |
330. | Whatever you think is fine with me. | Với tôi cái chi anh nghĩ cũng hay cả |
331. | When is the most convenient time for you? | Lục nào thì thuận lợi cho bạn? |
332. | When will it be ready? | Khi nào thì xong/sẵn sang? |
333. | Where are you going? | Bạn đi mô rứa? |
334. | Where can I check in? | Tôi có thể làm thủ tục vào (khách sạn, phi trường) ở đâu? |
335. | Where can I go for help? | Tôi có thể xin giúp đỡ ở mô? |
336. | Where do you live? | Bạn ở mô rứa? |
337. | Where have you been? | Đi mô về rứa? |
338. | Where is the rest room, please? | Phòng toilet ở đâu thế? |
339. | Where were we? | Chúng ta đã nói đến đâu nhỉ? |
340. | Who is in charge here? | Ai phụ trách ở đây? |
341. | Would you care for a drink? | Ai thích uống nào? |
342. | Would you do me a favor? | Anh làm ơn làm phúc cho. (Nhón tay làm phúc đi anh) |
343. | You are just saying that. | Anh chỉ nói chơi thôi chứ |
344. | You are kidding. | Anh đùa đấy à |
345. | You are so considerate. | Anh thật chu đáo quá |
346. | You can count on me. | Anh có thể trông cậy ở tôi |
347. | You can say that again. | Anh có thể nói lại lần nữa |
348. | You can't complain. | Anh không thể chê được. Hết chỗ chê |
349. | You deserve it. | Anh đáng được thế |
350. | You did a good job. | Anh làm cừ lắm |
351. | You get what you pay for. | Tiền nào của nấy |
352. | You got a good deal. | Anh đã thương lượng thành công |
353. | You need a vacation. | Anh cần đi nghỉ |
354. | You never know. | Anh không bao giò biết đâu |
355. | You said it. | Anh đã nói đấy nhé |
356. | You should give it a try. | Nên thử xem sao |
357. | You should take advantage of it. | Nên tận dụng thời cơ |
358. | You will be better off. | Anh sẽ giàu có |
359. | You will have to wait and see. | Phải chờ xem sao |
360. | You'll get used to it. | Bạn sẽ quen dần thôi |
361. | You've dialed the wrong number. | Anh gọi sai số rồi |
362. | You've got a point there. | Anh nói có lý |
363. | You've got it. | Anh hiểu ra rồi đấy |
364. | You've made a good choice. | Anh lựa chọn quá đúng |
365. | Your satisfaction is guaranteed. | Bảo đảm anh sẽ hài lòng |